Giá cửa cuốn ngăn cháy, chống cháy năm 2021
Giá cửa cuốn ngăn cháy, chống cháy năm 2021
CỬA CUỐN NGĂN CHÁY
Được thiết kế để tự động ngăn lửa lan tỏa hoặc bảo đảm an toàn trong các khu vực có nguy cơ bị hỏa hoạn cao như là các khu vực trong nhà máy, tầng, tầng hầm trung tâm mua sắm, khách sạn và trung tâm thương mại lớn, bệnh viện, trường học….lên tới 3 giờ có tác dụng giảm nhẹ và hạn chế các thiệt hại về vật chất và bảo vệ an toàn, tính mạng của con người khi gặp hỏa hoạn. Cửa cuốn ngăn cháy được kiểm định và được cấp giấy chứng nhận kiểm định của cơ quan Cục Cảnh sát PCCC & CNCH – Bộ công an
Cửa cuốn ngăn cháy FC100
Nan cửa: Thân cửa cuốn ngăn cháy FC100 được làm bằng thép mạ kẽm, khổ thép 175mm, chạy ra bản 105mm, có độ dày lên tới 1mm đến 1.6mm, sơn tĩnh điện.
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép vuông góc dày V4, V5 hoặc V6. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1.2mm – 3.0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép vuông góc dày V4, V5 hoặc V6. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1.2mm – 3.0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
Cửa cuốn ngăn cháy FC85
Nan cửa: Thân cửa cuốn ngăn cháy FC85 được làm bằng thép mạ kẽm, khổ thép 125mm, chạy ra bản 72mm, có độ dày lên tới 1.2mm đến 1.6mm, đến 2mm, sơn tĩnh điện.
Cửa phụ thoát hiểm (cửa EXIT): Bản lề cửa cuốn chống cháy cửa khẩn cấp(Korea), lắp đặt( bên trái, bên phải và trung tâm)
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép V vuông góc hoặc thanh hộp hình chữ nhật. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1,2mm - 3,0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
Cửa phụ thoát hiểm (cửa EXIT): Bản lề cửa cuốn chống cháy cửa khẩn cấp(Korea), lắp đặt( bên trái, bên phải và trung tâm)
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép V vuông góc hoặc thanh hộp hình chữ nhật. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1,2mm - 3,0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
Cửa cuốn ngăn cháy FC90
Nan cửa: Thân cửa cuốn ngăn cháy FC90 được làm bằng thép mạ kẽm, khổ thép 125mm, chạy ra bản 90mm, 1 lớp thép có độ dày 0.8mm, 2 lớp thép có độ dầy 1.6mm, nhồi bông gốm, sơn tĩnh điện.
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép vuông góc V4 và V5. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Ray dẫn 1 lớp hoặc 2 lớp, được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1.2mm – 3.0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
Hotline: 0914.210.515 Hotline: 0967.217.111
Kính gửi: Quý khách hàng báo giá lắp đặt 1/2021
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép vuông góc V4 và V5. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Ray dẫn 1 lớp hoặc 2 lớp, được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1.2mm – 3.0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
Hotline: 0914.210.515 Hotline: 0967.217.111
Kính gửi: Quý khách hàng báo giá lắp đặt 1/2021
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | ||||
Cửa cuốn chống cháy( ngăn cháy) 1 lớp, chưa có chứng nhận, chứng nhận theo lô công trình liên hệ | Màu sắc | Đơn giá | ||||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp: Mã FC100 | Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.2mm± 8%, bản 10cm, khổ thép 17.5cm, sơn tĩnh điện | Sơn tĩnh điện | 1.900.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy INOX không gỉ 304: Độ dầy 1.2mm± 5%, bản 10cm, khổ INOX 17.5cm | INOX 304 | 2.300.000/m2 | ||||
Thêm lựa chọn độ dầy | Ngoài ra còn có các độ dầy như 1ly, 1.1y, 1.3ly, 1.4ly, 1.5ly, 1.6ly, 1,8ly | Thép, INOX | Liên hệ | |||
Cửa cuốn chống cháy(ngăn cháy) 2 lớp, chưa có chứng nhận, chứng nhận theo lô công trình liên hệ | ||||||
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp: Mã FC90 | Cửa cuốn chống cháy 2 lớp Thép: Độ dầy 1 lớp thép độ dầy 0.8mm± 8%, 2 lớp 1.6mm+_8% ở giữa nhồi bông gốm sơn tĩnh điện, bản 9cm, khổ thép 12.5cm, | Sơn tĩnh điện | 2.200.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp INOX 304: Độ dầy 1 lớp thép không gỉ 304 độ dầy 0.6mm± 5%, 2 lớp 1.2mm+_8%, ở giữa nhồi bông gốm sơn tĩnh điện, bản 9cm, khổ thép 12.5cm | INOX 304 | 3.000.000/m2 | ||||
Cửa cuốn chống cháy( ngăn cháy) 1 lớp công nghệ Hàn Quốc (Korea), chưa có chứng nhận, chứng nhận theo lô công trình liên hệ | Màu sắc | Đơn giá | ||||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp: Mã FC85 | Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.6mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện hoặc không sơn( không sơn phôi dầy hơn phôi sơn), chưa bao gồm ray và trục, dùng bọ, chưa có hộp đáy Thép hoặc INOX 304 | Sơn tĩnh điện | 2,200,000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp INOX304: Độ dầy 1.6mm± 5%, không sơn, bản 8.5cm, khổ INOX 13cm, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ và dùng bọ, chưa có hộp đáy | INOX 304 | 3,000,000/m2 | ||||
Cửa phụ thoát hiểm( cửa EXIT): Bản lề cửa chống cháy cửa khẩn cấp(Korea), bản lề A và B, bản lề khách tự lắp đặt( bên trái, bên phải và trung tâm). Cửa EXIT thường không có tồn kho nhiều, khách hàng liên hệ trước để đặt hàng. | Thép | 14,500,000/bộ | ||||
Thêm lựa chọn độ dầy | Ngoài ra còn có các độ dầy như 1.2ly, 1.7ly, 1.8ly và 2ly,… | Thép, INOX | Liên hệ | |||
Phụ kiện cửa cuốn chống cháy nếu lấy thêm | Ray thép 1 lớp bản 7cm dầy 1ly, có roong, không sơn | Thép | 110.000/mdai | |||
Ray thép 1 lớp bản 10cm dầy 1.4ly, có roong, không sơn | Thép | 140.000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 10cm dầy 1.4ly bên ngoài sơn tĩnh điện, bản 7cm dầy 1ly bên trong có zoong không sơn | Thép | 350,000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 10cm dầy 1.4ly bên ngoài sơn tĩnh điện, bản 7cm dầy 1ly bên trong có zoong không sơn, có bông gốm | Thép | 400.000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 13cm dầy 1.4ly bên ngoài sơn tĩnh điện, bản 10cm dầy 1.4ly bên trong có zoong không sơn | Thép | 450,000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 13cm dầy 1.4ly bên ngoài sơn tĩnh điện, bản 10cm dầy 1.4ly bên trong có zoong không sơn, có bông gốm | Thép | 520,000/mdai | ||||
V4 thép kẽm dầy 3ly( 1 đôi), sơn tĩnh điện | Thép | 150.000/mdai | ||||
V5 thép kẽm dầy 3.5ly( 1 đôi), sơn tĩnh điện | Thép | 180.000/mdai | ||||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 25x50, nẹp ốp 2 bên dầy 3ly, sơn tĩnh điện | Thép | 250.000/md | ||||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 30x60, nẹp ốp 2 bên dầy 3ly, sơn tĩnh điện | Thép | 270.000/mdai | ||||
Ray 1 lớp INOX 304 bản 7cm dầy 1ly, có roong | INOX 304 | 260.000/mdai | ||||
Ray 1 lớp INOX 304 bản 10cm dầy 1.2ly, có roong | INOX 304 | 320.000/mdai | ||||
Ray 2 lớp INOX 304 bản 10cm dầy 1.2ly bên ngoài, bản 7cm dầy 1ly bên trong có zoong không sơn | INOX 304 | 6200.000/mdai | ||||
Ray 2 lớp INOX 304 bản 10cm dầy 1.2ly, bản 7cm dầy 1ly bên trong có zoong không sơn , nhồi bông gốm | INOX 304 | 690.000/mdai | ||||
V4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 320.000/dai | ||||
V5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 390.000/dai | ||||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm, bản cong | Thép | 4.000/cái | ||||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm, bản phẳng, korea | Thép | 5.000/cái | ||||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 6.000/cái | ||||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 9.000/cái | ||||
Bọ 2 lớp chưa có báo giá | ||||||
Mặt bích phụ thép | Thép | 130.000/cái | ||||
Hoặc dùng con lăn chống xô | Thép | 140,000/cái | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép kẽm | 230,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép kẽm | 270,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép kẽm | 330,000/mdai | ||||
Trục đen phi Ø41 dầy 4ly | Théo đen | 430,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø41 dầy 4ly | Thép kẽm | 530,000/mdai | ||||
Trục đen phi Ø168 dầy 4ly | Théo đen | 530,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 4ly | Thép kẽm | 600,000/mdai | ||||
MÔ TƠ VÀ PHỤ KIỆN | ||||||
Ký hiệu | Mô tả | Đơn vị | Đơn giá | |||
YHFD200 | Mô tơ chống cháy 200kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 9,600,000/bộ | |||
YHFD300 | Mô tơ chống cháy 300kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 11,000,000/bộ | |||
YHFD400 | Mô tơ chống cháy 400kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 11,650,000/bộ | |||
YHFD500 | Mô tơ chống cháy 500kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 13,250,000/bộ | |||
YHFD700 | Mô tơ chống cháy 650kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 16,700,000/bộ | |||
YHFD800 | Mô tơ chống cháy 800kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 18,300,000/bộ | |||
YHFD1000 | Mô tơ chống cháy 1000kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 20,000,000/bộ | |||
YHFD1300 | Mô tơ chống cháy 1300kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 40,500,000/bộ | |||
YHFD2000 | Mô tơ chống cháy 2000kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 48,500,000/bộ | |||
PHỤ KIỆN MÔ TƠ CHỐNG CHÁY | ||||||
Ngoài mô tơ chống cháy Đài Loan khách hàng lựa chọn thêm mô tơ chống cháy Hàn Quốc, mô tơ chống cháy Trung Quốc hoặc mô tơ thông thường kết hợp với Bộ cảm biến khói, bộ thiết bị,… | ||||||
Cảm biến khói | Bộ cảm biến khói ( smoke sensors ), mô tơ thường và mô tơ chống cháy | Bộ | 1,500,000/bộ | |||
Cảm biến nhiệt | Bộ cảm biến nhiệt ( temperature sensors) | Bộ | 1.200,000/bộ | |||
Hẹn giờ | Bộ hẹn giờ ( Twice timer ) | Bộ | 1,600,000/bộ | |||
Chuyển đổi | Bộ chuyển đổi ( Adaptor 24V ) | Bộ | 600,000/bộ | |||
Bộ thiết bị | Bộ thiết bị kết nối với báo cháy trung tâm nếu dùng mô tơ thông thường | Bộ | 2,500,000/bộ | |||
- Hình thức thanh toán lưu ý: Đặt cọc 40%, thanh toán tiếp 30% khi hàng hàng đến công trình, còn lại 30% thanh toán sau khi lắp đặt.
- Bảo hành: Sản phẩm được bảo hành kỹ thuật 12 tháng.
- Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
- Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt chưa có chi phí khác như trục lớn, ray 2 lớp,..chưa bao gồm gia cố nếu có và hộp che kỹ thuật,…
- Lưu ý: số lượng nhiều giảm giá
- Sản phẩm có chứng chỉ kiểm định chung tùy loại, chưa có chứng nhận kiểm định theo lô công trình
- Đối với các sản phẩm INOX khi quý khách thử bằng axit chuyển dụng để phân biệt INOX 304, không dùng nam trâm.
- Đối cửa cuốn dùng bọ khách hàng phải báo trước và công ty sẽ tính tiền bọ, cửa vượt khổ tính thêm chi phí vận chuyển, sơn và lắp đặt.
- Giá trên được áp dụng từ ngày 01/01/2021 cho đến khi có thông báo mới.
- Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt chưa có chi phí khác như trục lớn, ray 2 lớp,..chưa bao gồm gia cố nếu có và hộp che kỹ thuật,…
- Lưu ý: số lượng nhiều giảm giá
- Sản phẩm có chứng chỉ kiểm định chung tùy loại, chưa có chứng nhận kiểm định theo lô công trình
- Đối với các sản phẩm INOX khi quý khách thử bằng axit chuyển dụng để phân biệt INOX 304, không dùng nam trâm.
- Đối cửa cuốn dùng bọ khách hàng phải báo trước và công ty sẽ tính tiền bọ, cửa vượt khổ tính thêm chi phí vận chuyển, sơn và lắp đặt.
- Giá trên được áp dụng từ ngày 01/01/2021 cho đến khi có thông báo mới.
Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2021
GIÁM ĐỐC